Một vài câu chửi thề tiếng thái bạn nên biết khi qua Thái Lan (Some sentences are spoken in Thai)

by Yến Nhi
14,5K views 13 minutes read

Một vài câu chửi thề tiếng thái bạn nên biết khi qua Thái Lan (Some sentences are spoken in Thai) | Tilado.edu.vn

Thái Lan vốn được xem như là một đất nuuớc hàng xóm rất thân thuộc với Việt Nam của chúng ta, nhiều bạn bè mình vẫn thường hay nói đùa mỗi khi đi Thái Lan chính là đang đi về quê hương thứ hai của họ. Người Việt Nam sang Thái Lan có rất nhiều mục đích khác nhau có người thì đi kinh doanh, lấy hàng, công tác, có người thì chỉ đi du lịch, đơn giản là vì họ cảm thấy yêu thích món Thái, cũng có người đến với Thái Lan để hoàn thành những cuộc phẫu thuật,…

Người Việt chúng ta đi Thái Lan như đi chợ dù rằng không phải ai cũng nói được tiếng Thái, một phần vì ngôn ngữ thái lan sử dụng để giao tiếp với người nước ngoài là tiếng anh, đôi lúc họ còn nói được cả tiếng Viêt. Ngày nay tiếng Thái cũng trở nên dần phổ biến, và vệc học thêm tiếng thái cũng không còn quá xa lạ đối với bất kì ai.

Khi học một ngôn ngữ mới thì ngoài việc nắm rõ ngữ pháp, câu cú khi giao tiếp tilado.edu.vn cũng khuyên các bạn nên tìm hiểu thêm một số cách “chửi thề tiếng thái”. Mục đích việc này không phải là để sử dụng khi giao tiếp, mà để chúng ta có thể hiểu để tránh hoặc sử dụng trong ngữ cảnh cần thiết. .

Một số câu nói phổ biến của dân tộc Thái bao gồm:

  • “Mai pen rai” có nghĩa là “không sao” hoặc “không quan trọng” và được sử dụng để thể hiện sự tự tin và không lo lắng về một vấn đề.
  • “Yin dee” có nghĩa là “cảm ơn” và được sử dụng để làm lời cảm ơn.
  • “Sabai sabai” có nghĩa là “bình tĩnh” và “yên tĩnh” và được sử dụng để thể hiện sự bình tĩnh và tự tin trong một tình huống.
  • “Mang mak” có nghĩa là “ăn ngon” và được sử dụng để chúc mừng ai đó về một món ăn ngon.

Những câu chào hỏi bằng tiếng Thái

Sa – wa – dee: Xin chào!
Sa – wa – dee – krup: Xin chào! ( nếu người nói là nam)
Sa – wa – dee – kaa: Xin chào ! (nếu người nói là nữ)
Chai/Mai: Có / không
Tah – tcheu – arai: Bạn Tên gì ?
Koon a yoo tow – rai: Bạn bao nhiêu tuổi?
Sabai dee – reu: Bạn khỏe không?
Sabai dee: Mình khỏe
Kop khun: Cám ơn
Ob-khun-mark: Cám ơn nhiều
Mai pen rai: Rất sẵn lòng
Ka-ru-na: Làm ơn
Kor-tot/Kor-a-nu-yart: Xin lỗi
Laew phob gan mai: Hẹn gặp lại

Chửi Thề Tiếng Thái

Những câu chửi trong tiếng Thái

Mời bạn cùng tilado.edu.vn tham khảo một số mẫu câu chửi bậy bằng tiếng Thái mà bạn nên biết để phòng truòng hợp khi bạn nghe có ai đó nói xấu sau lưng mình thì mình có thể dùng để chửi lại nha ????

Tee-hang-nee -mhern-rung-nhu-loey! : chỗ này như cứt

Nee-mun -ko-hok-sin-dee : vớ vẩn

Khun-nee-mun-ngo-chib-hai : đồ ngu

Khun-nee-mun -mai roo-a-rai-loey : mày biết cái quần què gì mà nói

Pai klai klai loey!: biến đi/ cút đi

Phun-khai-pho-ri-ka: con đũy

Khun-ba: đồ đầu bò

Mai-na-sun-chai: éo quan tâm

Tạ-su-kạp-mạn-đai-rụ-ma: đánh nhau không

Sụ-kan: đồ con heo

Khụn-mi-phía-sạm-phan: đậu má mài

Tiếng Thái hài hước

– Anh/Em ngồi/đứng cùng em/anh được không?
ขอนั่งด้วยได้ไหม? (Kor nung duay dai mai?)
– Cho anh/em mời em/anh một ly nhé?
ฉันขอซื้อเครื่องดื่มให้คุณได้ไหม? (Chan kor sue krueng derm hai khun dai mai?)
– Em/Anh có hay đến đây không?
คุณมาที่นี่บ่อยหรือเปล่า? (Khun ma tee nee boi rue plao?)
– Anh/Em làm nghề gì?
คุณทำอาชีพอะไร? (Khun tum ar cheep arai?)
– Anh/Em có muốn nhảy cùng em/anh không?
คุณอยากเต้นรำหรือเปล่า? (Khun yark ten rum rue plao?)
– Chúng ta ra ngoài cho thoáng đi?
คุณต้องการออกไปข้างนอกหรือเปล่า? (Khun tong karn ork pai kang nork rue plao?)
– Em/Anh có muốn đi chỗ khác không?
คุณต้องการไปอีกปาร์ตี้หนึ่งหรือเปล่า? (Khun tong karn pai eek party neung rue plao?)
– Chúng ta đi đi!
ออกจากที่นี่กันเถอะ! (Ork jark tee nee gun ter!)
– Mình về chỗ anh/em hay chỗ em/anh?
บ้านคุณหรือบ้านฉันดี? (Baan khun rue baan chan dee?)
– Em/Anh có muốn về nhà anh/em xem phim không?
คุณอยากไปดูหนังที่บ้านฉันหรือเปล่า? (Khun yark pai doo nung tee baan chan rue plao?)
– Tối nay em/anh đã có kế hoạch gì chưa?
คุณมีแผนจะไปไหนหรือเปล่า? (Khun mee plan ja pai nai rue plao?)
– Khi nào chúng mình cùng đi ăn trưa/ăn tối nhé?
คุณต้องการกินข้าวกับฉันบ้างหรือเปล่า? (Khun tong karn kin kao kub chan bang rue plao?)
– Anh/Em có muốn đi uống một ly cà phê không?
คุณอยากกินกาแฟซักแก้วไหม? (Khun yark kin ka fae suk kaew mai?)
– Để anh/em đưa em/anh về nhé?
ฉันไปส่งคุณที่บ้านได้ไหม? (Chan pai song khun tee barn dai mai?)
– Khi nào chúng mình lại đi chơi tiếp nhé?
คุณอยากจะมาเจอกันอีกหรือเปล่า? (Khun yark ja ma jer gun eak rue plao?)
– Cảm ơn anh/em vì một buổi tối tuyệt vời! Chúc anh/em ngủ ngon!
ขอบคุณมากสำหรับค่ำคืนนี้! ขอให้คุณมีความสุข!
(Khob khun mak sum rub kuen nee, kor hai mee kwam suk!)
– Anh/Em có muốn vào nhà uống một ly cà phê không?
คุณอยากมากินกาแฟข้างในบ้านฉันหรือเปล่า?
(Khun yark me kin ka fae kang nai baan chan rue plao?)

Tán tỉnh – Lời khen

– Anh thật đẹp trai!/Em thật (xinh) đẹp!
คุณสวยมากเลย! (Khun suay mak loey!)
– Anh/Em thật hài hước!
คุณตลกจัง! (Khun talok jung!)
– Anh/Em có đôi mắt thật đẹp!
คุณมีดวงตาสวยมากเลย! (Khun me duang ta suay mak loey!)
– Anh/Em nhảy đẹp quá!
คุณเต้นเก่งมากเลย! (Khun ten geng mak loey!)
– Anh/Em mặc cái áo/váy này rất đẹp!
คุณดูสวยมากเลยในชุดนั้น! (Khun doo suay mak loey nai shood nun!)
– Cả ngày hôm nay anh/em chỉ nghĩ đến em/anh!
ฉันนึกถึงคุณทั้งวันเลย! (Chan nuek tueng khun tung wun loey!)
– Nói chuyện với anh/em rất vui!
คุยกับคุณแล้วสนุกจังเลย! (Kui hub khun laew sanook jung loey!)

????Đặt mua sách thực hành tiếng thái tại đây 

Những mẫu câu tiếng thái khác

Ngoài những mẫu câu chửi thề tiếng thái lan thì các bạn có thể tham khảo thêm một số mẫu câu khác khi đi du lịch ví dụ như số đếm, cách trả giá, hỏi giá cả, khen chê,…mời bạn đọc cùng tìm hiểu nha:

Mẫu tiếng thái khi hỏi đường đi lại

Prot khap cha cha: Xin cho xe chạy chậm lại chút
Liao khwa: Rẽ phải
Liao sai: Rẽ trái
Khap trong pai: Đi thẳng
Yut: Dừng lại
Mai pen rai: Không có gì đâu
Phoot Thai mai dai: Tôi không nói được tiếng Thái
Mai kao chai: Tôi không hiểu
Tai ruup dai mai? Tôi có thể chụp một bức ảnh chứ?
Hong nam yoo tee nai? Nhà vệ sinh ở đâu vậy?
Chan mai pai: Tôi sẽ không đi…
Prot khap cha cha: Xin lái xe chậm chậm một chút.
Ra wang: Hãy cẩn thận

????Sách luyện tô màu chữ tiếng thái

Mẫu tiếng thái khi đi mua sắm

Nee tao rai?: Cái này bao nhiêu tiền?
Nee arai?: Cái này là gì?
Thi nảy khải cặp pắn Khrắp, khă: Chỗ nào bán túi xách vậy?
Sựa tua ní suối mạc: Cái áo này đẹp quá!
Kang-keng tua nắn mai suối: Cái quần này không đẹp
Sỉ đèng/khiếu/đằm/khảo: Màu đỏ/màu xanh/màu đen/màu trắng
Paeng maag: Món này mắc quá
Lo ra kha dai mai?: Có giảm giá không vậy ?
Ho hai duai: Vui lòng gói nó lại giúp nhé.
Gep taang: Tính tiền nhé
La gon: Tạm biệt

Cách đọc chữ số tiếng thái

Neung: Một
Sorng: Hai
Sahm: Ba
See: Bốn
Had: Năm
Hok: Sáu
Jed: Bảy
Phat: Tám
Gao: Chín
Yee-sip: Hai mươi mốt
Sam-sip: Ba mươi
Neung roi: Một trăm
Nưưng păn: Một ngàn
Meum: Mười ngàn
Sann: Một trăm ngàn

Bảng Nguyên Âm Tiếng Thái

Bảng chữ cái tiếng Thái

Bài viết này chỉ là hướng dẫn những mẫu câu giao tiếp hoặc những câu chửi bậy bằng tiếng thái đơn giản, nếu bạn gặp khó khăn về giao tiếp bên đất nước Thái lan hãy sử dụng Tiếng Anh vì đây là ngôn ngữ khá được ưa chuộng ở đây.

Các bạn đang xem Một vài câu chửi bằng tiếng thái bạn nên biết khi qua Thái Lan (Some sentences are spoken in Thai)

Nếu thấy Một vài câu chửi bằng tiếng thái bạn nên biết khi qua Thái Lan (Some sentences are spoken in Thai) hay, giúp team like và chia sẻ để nhiều người biết hơn bạn nha !

Nếu thấy Một vài câu chửi bằng tiếng thái bạn nên biết khi qua Thái Lan (Some sentences are spoken in Thai) chưa tốt, hãy comment giúp team phát triển tốt hơn cho các bài sau này nha !

Like and share to help me gain 1k SUBSCRIBERS and 10k VIEWS for my channel .

………………………………THANK YOU……………………………

source: https://tilado.edu.vn/

Xem Tiếng Thái ở : https://tilado.edu.vn/hoc/ngoai-ngu/tieng-thai/ 

Các từ khóa liên quan đến video này :những câu chửi tiếng thái lan, các câu chửi tiếng thái lan, chửi tiếng thái, chửi bậy tiếng thái, câu chửi tiếng thái, những câu chửi bằng tiếng thái lan, những câu chửi tiếng thái, chửi tục tiếng thái, chửi nhau bằng tiếng thái, những câu chửi bằng tiếng thái, chửi thề bằng tiếng thái, từ bậy trong tiếng thái, tiếng thái chửi, chửi tục bằng tiếng thái, chửi bậy tiếng thái lan, những câu tiếng thái chửi, tiếng thái chửi nhau, chửi thề trong tiếng thái, chửi nhau tiếng thái, các câu chửi tiếng thái, chửi nhau bằng tiếng dân tộc thái, chửi thề tiếng thái lan, chửi tiếng thái lan, những câu chửi tiếng dân tộc thái, chửi thái lan, jean trong tiếng thái, chửi tiếng dân tộc thái, shia tiếng thái, tiếng thái lan, krasong trong tiếng thái là gì, những câu chửi thề tiếng khmer, chửi thề tiếng khmer

You may also like

Leave a Comment