GIỚI THIỆU ĐỒ DÙNG HỌC TẬP – TIẾNG ANH LỚP 3 | Tilado.edu.vn
Bài viết GIỚI THIỆU ĐỒ DÙNG HỌC TẬP – TIẾNG ANH LỚP 3 thuộc chủ đề về việc học đang được rất nhiều bạn lưu tâm đúng không nào !! Hôm nay, Hãy cùng tilado.edu.vn tìm hiểu GIỚI THIỆU ĐỒ DÙNG HỌC TẬP – TIẾNG ANH LỚP 3 trong bài viết hôm nay nha !
Chủ đề về dụng cụ học tập bằng tiếng Anh là một trong những chủ đề có một lượng từ vựng không quá lớn và rất dễ nhớ. Và đây cũng là những món đồ chúng ta sử dụng hằng ngày trong quá trình học tập và làm việc, nên chúng ta sẽ dễ dàng bắt gặp và có thể thuộc làu tên các loại đồ vật này bằng Tiếng Anh Đây là một trong những chủ đề cơ bản người mới học tiếng Anh nên biết để có thể giao tiếp một cách tốt nhất. Hiểu được sự quan trọng đó, đội ngũ admin tilado.edu.vn đã tổng hợp tên của đồ dùng học tập tiếng Anh thân thuộc nhất. Cùng theo dõi với chúng mình nhé!
Nội Dung
- Xem clip hướng dẫn về đồ dùng học tập bằng tiếng anh
- Hình Ảnh Về đồ dùng học tập bằng tiếng anh
- Tên những đồ dùng học tập bằng tiếng Anh
- Ví dụ về tên của những dụng cụ học tập bằng tiếng anh
- Tên những môn học trong trường học
- Chi tiết các bước thực hiện đồ dùng học tập bằng tiếng anh
- Các câu hỏi về đồ dùng học tập bằng tiếng anh
- Thống kê về clip này
- Xem thêm dữ liệu, ở WikiPedia
Xem clip hướng dẫn về đồ dùng học tập bằng tiếng anh
Video với nội dung về “đồ dùng học tập bằng tiếng anh”
Bấm để xem dụng cụ học tập
Hình Ảnh Về đồ dùng học tập bằng tiếng anh
Hình ảnh giới thiệu cho đồ dùng học tập bằng tiếng anh
Tên những đồ dùng học tập bằng tiếng Anh
Bag: cặp sách
Beaker /ˈbiːkə/: cốc bêse (dùng trong phòng thí nghiệm)
Binder: bìa rời (báo, tạp chí)
Board /bɔːd/: bảng
Book : vở
Carbon paper /ˈkɑː.bən ˌpeɪ.pər/: giấy than
Chair: Cái ghế tựa.
Clamp: cái kẹp.
Clock /klɒk/: đồng hồ treo tường
Coloured paper: Giấy màu.
Coloured pencil /ˈkʌlədˈpensəl/: bút chì màu
Compass /ˈkʌm.pəs/: Compa, la bàn.
Conveying tube: ống nghiệm nuôi cấy vi sinh vật.
Crayon /ˈkreɪ.ɒn/: Bút sáp màu.
Cutter /ˈkʌtə/: dao rọc giấy
Desk /desk/ : bàn học
Dictionary /ˈdɪkʃənəri/: từ điển
Dossier /ˈdɒsieɪ/: hồ sơ
Draft /drɑːft/: giấy nháp
Drawing board: bảng vẽ.
Duster /ˈdʌstə/: khăn lau bảng
Eraser (Rubber)/ɪˈreɪzə/: cái tẩy
Felt-tip /ˈfeltˌtɪp/: bút dạ
File cabinet /ˈfaɪl ˌkæb.ɪ.nət/: tủ đựng tài liệu
File holder /faɪlˈhəʊl.dər/: tập hồ sơ
Flashcard /ˈflæʃkɑːd/: thẻ ghi chú
Funnel /ˈfʌnl/: Cái phễu (thường dùng trong phòng thí nghiệm)
Globe /ɡləʊb/: quả địa cầu
Glue bottle: chai keo.
Glue spreader: máy rải keo.
Bấm để nhận dụng cụ học tập miễn phí
hand sanitizer: nước rửa tay
Hole punch: dụng cụ đục lỗ.
Index card /ˌɪn.deksˈkɑːd/: giấy ghi có dòng kẻ.
Jigsaws: Miếng ghép hình.
Magnifying glass /ˈmæɡ.nɪ.faɪ.ɪŋ ˌɡlɑːs/: Kính lúp
Map /mæp/: bản đồ
Marker /ˈmɑːkə /: bút lông
Masking tape/ scotch tape/ cellophane tape: băng dính (băng keo) dạng trong suốt.
Message pad: giấy nhắn, giấy nhớ.
Newspaper: tờ báo.
Notebook /ˈnəʊtbʊk/: sổ ghi chép
Pack /pæk/: Balo.
Paint /peɪnt/: sơn, màu
Paint Brush: bút tô màu
Paint: sơn, màu
Paints: màu nước
Palette /ˈpælət/: bảng màu
Paper /ˈpeɪ.pər/: Giấy.
Paper clip /ˈpeɪ.pə ˌklɪp/: Kẹp giấy.
Paper cutter: dụng cụ cắt giấy.
Paper fastener /ˈpeɪ.pərˈfɑːs.ən.ər/: dụng cụ kẹp giữ giấy
Paper: giấy viết
Paperclip /ˈpeɪpəklɪp/: kẹp giấy
Pencil sharpener /ˈpen.səl ˌʃɑː.pən.ər/: Gọt chì.
Pen /pen/: bút mực
Pencil /ˈpensəl/: bút chì
Pencil Case /ˈpen.səl ˌkeɪs/: hộp bút
Pencil Sharpener /ˈpen.səl ˌʃɑː.pən.ər/: gọt bút chì
Pencil: bút chì.
Pencil Case: hộp bút.
Pin /pɪn/: đinh ghim, kẹp
Pipe cleaner: dụng cụ làm sạch ống.
Plastic clip: kẹp giấy làm bằng nhựa.
Post-it note /ˈpəʊst.ɪt ˌnəʊt/: giấy nhớ
Protractor /prəˈtræk.tər/: Thước đo góc.
Pushpin: đinh ghim dạng dài.
Rubber cement: băng keo cao su.
Ruler /ˈruːlə/: thước kẻ
Scissors /ˈsɪzəz/: cái kéo
Scotch tape /ˌskɒtʃ ˈteɪp/: băng dính trong suốt
Set square /ˈset ˌskweər/: Ê-ke
Staple remover /ˈsteɪpəl rɪˈmuːvə /: cái gỡ ghim bấm
Stapler – /steɪplər/: Cái kẹp ghim
Stapler /ˈsteɪ.plər/: Ghim bấm.
Stapler: dụng cụ dập ghim
Stencil /ˈstensəl/: giấy nến, Khuôn tô ( khuôn hình, khuôn chữ,..)
Straws: ống hút.
Table: Cái bàn ( được sử dụng cho nhiều mục đích).
Tape measure /ˈteɪp ˌmeʒ.ər/: thước cuộn
Test tube /ˈtest ˌtjuːb/: ống thí nghiệm
Textbook /ˈtekstbʊk/ hoặc coursebook /ˈkɔːsbʊk/: sách giáo khoa
Thumbtack /ˈθʌmtæk/: đinh ghim (kích thước ngắn)
Watercolour /ˈwɔːtəˌkʌlə/: màu nước
Ví dụ về tên của những dụng cụ học tập bằng tiếng anh
Stapler – /steɪplər/: Cái kẹp ghim – Hannah stapled the letters together with the stapler.
Eraser – /ɪ’reɪsər/: Cái tẩy – John can’t find his eraser anywhere.
Push-pin – /’puʃpin/: Cái đinh bấm – I need a lot of push-pins for this.
Paper clip – /’peipəklip/: Cái kẹp giấy – The papers are held together with a paper clip.
Rubber stamp – /,rʌbə’stæmp/: Con dấu cao su
-The manager lost his rubber stamp.
Highlighter – /haɪ,laɪtər/:: Bút dạ quang – Alex uses a highlighter to reinforce ideas that he doesn’t want to forget.
Fountain pen – /’faʊntinpen/ : Bút máy -He taught his son to use a fountain pen.
Pencil – /’pensl/: Bút chì -She buys her children a box of pencils.
Marker – /’mɑ:kə/: Bút đánh dấu -You have to use black marker to draw the outline of the picture.
Ballpoint – /bɔlpɔɪnt/: Bút bi -In secondary school, we used ballpoints.
Bulldog clip – /’bʊldɒgklip/: Cái kẹp giấy có lò xo. -The boy hurt himself with a bulldog clip.
Tape dispenser – /teip dɪ’spɛnsər/: Dụng cụ gỡ băng dính -John borrowed my tape dispenser.
Pencil sharpener – //’pensl ∫ɑ:pənə[r]/: Cái gọt bút chì -My kid is always losing his pencil sharpener.
Calculator – /’kælkjuleitə/: Máy tính cầm tay. -High school students have to use calculator a lot.
Glue – /glu/: Keo dán –Glue is very sticky.
Scissors – /sɪzərz/: Cái kéo -My mother used the scissors to cut the rope.
Sticky notes – /stɪki noʊts/: Giấy nhớ -My room has full of sticky notes.
Paper – /’peipə/: Giấy -I threw away a lot of waste papers.
Notebook – /’noutbuk/: Sổ ghi chép -I wrote down my thoughts in my notebook.
Clipboard – /klɪp,boʊrd/: Bảng kẹp -The MC is holding a colorful clipboard
Nhận dụng cụ học tập tại đây
Ngoài tên các đồ dùng học tập bằng Tiếng Anh thì admin cũng liệt kê danh sách các môn học ở trường bằng Tiếng Anh để các bạn học sinh có thể nắm bắt và sử dụng một cách dễ dàng khi cần thiết, mời các bạn xem danh sách ở đây:
Tên những môn học trong trường học
Math – /mæθs/: Toán học
Art – /ɑ:t/: Mỹ thuật
English – /’iɳgliʃ/: Tiếng Anh
Music – /’mju:zik/: Âm nhạc
Science – /’saiəns/: Khoa học tự nhiên
Geography – /dʤi’ɔgrəfi/: Địa lý
Information technology: Công nghệ thông tin
Biology – /bai’ɔlədʤi/: Sinh học
Physical education: Giáo dục thể chất
Chi tiết các bước thực hiện đồ dùng học tập bằng tiếng anh
Video này nhằm hỗ trợ việc tự học của các bạn học sinh trong thời gian nghỉ tránh dịch Covid 19.
Video này các con sẽ ôn tập lại từ vựng và mẫu câu về chủ đề đồ dùng học tập. Học sinh sẽ ôn và thực hành lại cách giới thiệu đồ dùng học tập ở dạng số ít và số nhiều với đồ vật ở vị trí gần, xa
Các câu hỏi về đồ dùng học tập bằng tiếng anh
Nếu có bắt kỳ câu hỏi thắc mắt nào vê đồ dùng học tập bằng tiếng anh hãy cho chúng mình biết nha, mõi thắt mắt hay góp ý của các bạn sẽ giúp mình nâng cao hơn hơn trong các bài sau nha <3
Bài viết đồ dùng học tập bằng tiếng anh Cực Ngon ! được mình và team xem xét cũng như tổng hợp từ nhiều nguồn. Nếu thấy bài viết đồ dùng học tập bằng tiếng anh Cực Ngon ! Hay thì hãy ủng hộ team Like hoặc share.
Nếu thấy bài viết đồ dùng học tập bằng tiếng anh Cực Ngon ! chưa hay, hoặc cần bổ sung. Bạn góp ý giúp mình nha!!
Thống kê về clip này
Video “GIỚI THIỆU ĐỒ DÙNG HỌC TẬP – TIẾNG ANH LỚP 3” đã có 21831 lượt xem, được like 111 lần, chấm 3.75/5 điểm.
Kênh Happy Mobile đã dành nhiều công sức và thời gian để hoàn thiện clip này với thời lượng 00:09:32, mọi người hãy chia sẽ video này để ủng hộ tác giả nha.
Từ khoá cho video này: #GIỚI #THIỆU #ĐỒ #DÙNG #HỌC #TẬP #TIẾNG #ANH #LỚP, tiếng anh trẻ em,tiếng anh lớp 3 bgd,chủ đề đồ dùng học tập bằng tiếng anh,school things in english
Xem thêm dữ liệu, ở WikiPedia
Bạn hãy xem thêm nội dung về đồ dùng học tập bằng tiếng anh từ trang Wikipedia.◄
source: https://tilado.edu.vn/
Xem các chủ đề liên quan ở ở : https://tilado.edu.vn/hoc/ngoai-ngu/tieng-anh/”
Từ khoá cùng nội dung: Giới thiệu về đồ dùng học tập bằng tiếng anh; giới thiệu đồ dùng học tập bằng tiếng anh; bài tập tiếng anh về đồ dùng học tập; tiếng anh lớp 3 về đồ dùng học tập; hình ảnh đồ dùng học tập bằng tiếng anh; giới thiệu đồ dùng học tập; đồ dùng học tập tiếng anh; đồ dùng học tập tiếng anh lớp 3; tiếng anh đồ dùng học tập; giới thiệu bản thân bằng tiếng anh lớp 3; đồ dùng học tập bằng tiếng anh; các đồ dùng học tập bằng tiếng anh; hình ảnh đồ vật bằng tiếng anh; học tiếng anh về đồ dùng học tập; giới thiệu về bản thân bằng tiếng anh lớp 3; giới thiệu về đồ dùng học tập; từ vựng về đồ dùng học tập; tên đồ dùng học tập bằng tiếng anh; từ vựng tiếng anh về đồ dùng học tập; học tập tiếng anh; đồ dùng học tập trong tiếng anh; tiếng anh lớp 3; tả đồ dùng học tập lớp 3; giới thiệu lớp bằng tiếng anh; đồ dùng tiếng anh; đồ dùng học tập lớp 3; hình ảnh đồ dùng học tập; giới thiệu đồ vật bằng tiếng anh; tiếng anh về đồ dùng học tập; chủ đề đồ dùng học tập trong tiếng anh; tiếng anh chủ đề đồ dùng học tập; tả đồ dùng học tập bằng tiếng anh; từ vựng tiếng anh chủ đề đồ dùng học tập; ve do dung hoc tap; giới thiệu một đồ dùng trong học tập; giới thiệu về một đồ dùng trong học tập; giới thiệu đồ dùng; đồ dùng trong lớp học bằng tiếng anh; giới thiệu bản thân tiếng anh lớp 3; giới thiệu về 1 đồ dùng học tập; dụng cụ học tập bằng tiếng anh; giới thiệu về đồ dùng học tập của em; ảnh đồ dùng học tập; đồ dùng học tập tiếng trung; tên các đồ dùng học tập bằng tiếng anh; cách vẽ đồ dùng học tập; các đồ vật bằng tiếng anh; từ vựng chủ đề đồ dùng học tập; học anh văn lớp 3; miêu tả đồ vật yêu thích bằng tiếng anh